Model: SMART....
- Xuất xứ: Việt Nam |
(Sản phẩm được sản xuất và lắp ráp bởi nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn chứng nhận: ISO 45001: 2018, chứng nhận: ISO 14001:2015, chứng nhận: ISO 9001: 2015) |
1- Thiết bị thu thập, xử lý và trình diễn dữ liệu:
+ Kết nối với các cảm biến, mô hình thí nghiệm, thiết bị đo đạc…thông qua các giao thức truyền thông RS485 (Modbus), Wireless, LAN…
+ Xử lý dữ liệu, lưu dữ liệu vào bộ nhớ, usb, cơ sở dữ liệu
+ Gửi dữ liệu qua mạng internet
+ Trình diễn và phân tích dữ liệu bằng chữ số, biểu đồ, hiển thị dữ liệu trên màn hình cảm ứng, máy chiếu, hay màn hình khác qua cáp HDMI
+ Phân tích dữ liệu bằng các thuật toán như thống kê, tính trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất…
+ Thiết bị có thể được giám sát và điều khiển từ xa qua mạng để giáo viên quản lý các thao tác của sinh viên trên thiết bị. |
+ Thiết bị sử dụng hệ điều hành mã nguồn mở giúp khai thác tối đa tốc độ cho các ứng dụng tốc độ cao và không bị ràng buộc bởi các chính sách bản quyền thương mại, đây cũng là hệ điều hành phổ biến sử dụng trong giáo dục và nghiên cứu khoa học trong các trường quốc tế.
+ Phần mềm STEMe sử dụng trên thiết bị được viết trên các môi trường tích hợp mở (IDE-Integrated Development Environment) với mã nguồn mở cho phép giáo viên và học sinh có thể thay đổi mã nguồn hay tự tích hợp thêm tính năng vào các bài học của mình giúp việc học tập thực sự không bị các giới hạn hoặc vi phạm bản quyền.
+ Mã nguồn và công cụ lập trình phần mềm STEMe được cung cấp và cài đặt sẵn trên thiết bị giúp giáo viên và học sinh có thể tiếp cận để lập trình hay chỉnh sửa ngay mà không cần phải cài đặt thêm bất kỳ công cụ nào. |
- Cấu hình thiết bị :
+ Sử dụng chíp xử lý tiên tiến Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz
+ RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM
+ Wifi chuẩn 2.4GHz và 5.0 GHz IEEE 802.11ac. Bluetooth 5.0, BLE
+ Sử dụng cổng mạng Gigabit Ethernet
+ 2 cổng USB 2.0 và 2 cổng USB 3.0 (trong đó 1 cổng USB dành cho màn hình cảm ứng)
+ 2 cổng USB-Type C sử dụng giao tiếp cảm biến theo chuẩn Modbus RTU
+ 1 cổng mở rộng HDMI
+ Sử dụng màn hình cảm ứng điện dung HDMI LCD 10.1 inch
+ Hỗ trợ kết nối với màn hình HDMI mở rộng với độ phân dải 4K
+ Sử dụng thẻ nhớ 128G cho hệ điều hành và lưu trữ
+ Adapter nguồn DC 12V – 3A |
- Bộ chuyển mạch SWITCH-8
- Sử dụng để kết hợp nhiều cảm biến vào một bài thực hành.
- Có thể kết nối nhiều bộ chuyển mạch với nhau để kết hợp tối đa 08 cảm biến một lúc.
- Switch-8 bao gồm:
+ 8 cổng vào/ra
+ Giao thức truyền thông Modbus RTU |
2- Các Modun cảm biến đo
2.1- Mô-đun cảm biến đo nồng độ khí CO2 (COA0110)
- Cảm biến CO2:
+ Điện áp hoạt động: 3.7~5V
+ Đầu ra tương tự: 2.7~4.1V
+Dải đo: 0 ~ 50.000ppm
+ Độ phân dải: 1ppm
+ Độ chính xác: ±10%
+ Thời gian đáp ứng: < 20s |
- Mô-đun:
+Sử dụng vi điều khiển 8-bit
+ Xung nhịp 20MHz
+Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8
+ Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8
+ Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU
- Nguồn cấp: 5Vdc/3A
- Phần mềm tiếng Việt: STEMe
- Cổng kết nối: USB-Type C |
2.2- Mô-đun cảm biến đo lượng khí O2 hòa tan trong nước (OSW0107)
- Cảm biến DO (Dissolved Oxygen):
+ Điện áp hoạt động: 3.3~5.5V
+ Đầu ra tương tự: 0~3.0V
+ Dải đo: 0 ~ 20mg/l
+ Độ phân dải: 0.01mg/l
+ Độ chính xác: ±2%
+ Áp suất đo: 0~50PSI |
- Mô-đun:
+Sử dụng vi điều khiển 8-bit
+ Xung nhịp 20MHz
+Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8
+ Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8
+ Bộ chuyển đổi tương tự - số ADC 12 bít
+ Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU
- Nguồn cấp: 5Vdc/3A
- Phần mềm tiếng Việt: STEMe
- Cổng kết nối: USB-Type C |
2.3- Mô-đun cảm biến đo nồng độ khí O2 trong không khí (OSA0108)
- Cảm biến O2 (Oxygen):
+ Điện áp hoạt động: 3.7~5V
+ Đầu ra số: giao tiếp I2C
+Dải đo: 0 ~ 30%Vol
+ Độ phân dải: 0.01%
+ Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 50 độ C
+ Đọ ẩm hoạt động: 0 ~ 99%
+ Thời gian đáp ứng: < 15s |
- Mô-đun:
+Sử dụng vi điều khiển 8-bit
+ Xung nhịp 20MHz
+Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8
+ Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8
+ Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU
- Nguồn cấp: 5Vdc/3A
- Phần mềm tiếng Việt: STEMe
- Cổng kết nối: USB-Type C |
2.4- Mô-đun cảm biến đo nhiệt độ (ATH0101)
- Cảm biến nhiệt độ:
+ Đầu dò nhiệt PT100
+ Dải đo -50~200*C
+ Độ phân dải: 0.03*C
+ Chiều dải: 0.5 mét
+ Vật liệu: Thép không dỉ
+ Chống thấm nước |
- Mô-đun:
+Sử dụng vi điều khiển 8-bit
+ Xung nhịp 20MHz
+Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8
+ Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8
+ Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU
+ Bộ chuyển đổi tương tự-số: 15 bít với thời gian đáp ứng 21ms, độ phân dải 0.03125*C
- Nguồn cấp: 5Vdc/3A
- Phần mềm tiếng Việt: STEMe
- Cổng kết nối: USB-Type C |
2.5- Mô-đun cảm biến đo độ ẩm (ATH0102)
- Cảm biến đo nhiệt độ - độ ẩm môi trường:
+ Điện áp hoạt động: 3.5~5.5V
+ Đầu ra số: giao tiếp I2C
+ Dải đo độ ẩm: 0 ~ 100%RH, độ phân dải: 0.1%RH
+ Dải đo nhiệt độ: -40 ~ 80*C, độ phân dải: 0.1*C |
- Mô-đun:
+Sử dụng vi điều khiển 8-bit
+ Xung nhịp 20MHz
+Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8
+ Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8
+ Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU
- Nguồn cấp: 5Vdc/3A
- Phần mềm tiếng Việt: STEMe
- Cổng kết nối: USB-Type C |
2.6- Mô-đun cảm biến đo nồng độ mặn (SAS0109)
- Cảm biến độ mặn:
+ Điện áp hoạt động: 3.3~5.5V
+ Đầu ra tương tự: 0~2.3V
+ Dòng làm việc: 3~6mA
+ Dải đo: 0 ~ 50ppt
+ Độ phân dải: 0.1ppt
+ Độ chính xác: ±1% |
- Mô-đun:
+Sử dụng vi điều khiển 8-bit
+ Xung nhịp 20MHz
+Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8
+ Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8
+ Bộ chuyển đổi tương tự - số ADC 12 bít
+ Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU
- Nguồn cấp: 5Vdc/3A
- Phần mềm tiếng Việt: STEMe
- Cổng kết nối: USB-Type C |
2.7- Mô-đun cảm biến đo độ PH (PHS0106)
- Cảm biến PH:
+ Điện áp hoạt động: 5V
+ Đầu ra tương tự: 1.6~3.4V
+Dải đo: 0 ~ 14pH
+ Độ phân dải: 0.01pH
+ Nhiệt độ hoạt động: 0-60*C |
- Mô-đun:
+Sử dụng vi điều khiển 8-bit
+ Xung nhịp 20MHz
+Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8
+ Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8
+ Bộ chuyển đổi tương tự - số ADC 12 bít
+ Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU
- Nguồn cấp: 5Vdc/3A
- Phần mềm tiếng Việt: STEMe
- Cổng kết nối: USB-Type C |
2.8- Cảm biến đo cường độ âm thanh (SOU0105)
- Cảm biến âm thanh:
+ Điện áp hoạt động: 2.7~5.5V
+ Đầu ra tương tự: 2Vpp/1.25V
+ Dòng làm việc: 3mA
+ Tần số đáp ứng: 20Hz~20kHz
+Dải đo: 40 ~ 100dBA
+ Độ phân dải: 0.1dBA |
- Mô-đun:
+Sử dụng vi điều khiển 8-bit
+ Xung nhịp 20MHz
+Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8
+ Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8
+ Bộ chuyển đổi tương tự - số ADC 12 bít
+ Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU
- Nguồn cấp: 5Vdc/3A
- Phần mềm tiếng Việt: STEMe
- Cổng kết nối: USB-Type C |
2.9- Mô-đun cảm biến đo áp suất khí (PRS0104)
- Cảm biến áp suất khí:
+ Điện áp hoạt động: 3.3~5V
+ Đầu ra số: 24 bit
+Dải đo: 0 ~ 250kPa
+ Độ phân dải: 0.1kPa
+ Nhiệt độ hoạt động: -35~80*C |
- Mô-đun:
+Sử dụng vi điều khiển 8-bit
+ Xung nhịp 20MHz
+Bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5Kx8
+ Bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8
+ Giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU
- Nguồn cấp: 5Vdc/3A
- Phần mềm tiếng Việt: STEMe
- Cổng kết nối: USB-Type C
- Kích thước: 80x50x20mm |
3 - Hộp đựng dụng cụ
- Kích thước: (600x 400 x 100)mm
- Chất liệu: Nhôm chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|